Nhiều người khi đi mua áo thường sẽ được thử đồ nên có thể chọn được size áo ưng ý ngay tại cửa hàng. Nhưng nếu không nắm rõ các cỡ size áo của mình thì khi mua đồ online có thể sẽ gặp chút khó khăn. Thời Trang Đồng Phục chia sẻ bảng size áo cho cả nam và nữ để dễ dàng hơn trong việc đặt áo.
Mục lục
1. Lưu ý khi chọn kích thước áo
Theo tiêu chuẩn quốc tế, kí hiệu size áo và quần đều là viết tắt của một từ tiếng Anh và được chia theo từ nhỏ tới lớn như sau:
– Size XXS – Extra Extra Smaill (Cực nhỏ)
– Size XS – Extra Small (Rất nhỏ)
– Size S – Small (Nhỏ)
– Size M – Medium (Trung bình)
– Size L – Large (Lớn)
– Size XL – Extra Large (Rất lớn)
– Size XXL – Extra Extra Large (Cực lớn)
Ngoài ra, các kích cỡ size áo đặc biệt hiếm khi xuất hiện khác bao gồm: 3XL, 4XL, 5XL, 6XL, 7XL. Nếu chỉ hoàn toàn dựa theo bảng chọn size áo có thể bạn vẫn cảm thấy áo chưa phù hợp với dáng người lắm. Hãy lưu ý thêm lựa chọn sau:
Người gầy chọn size áo theo số đo chiều dài.
Người dáng đậm chọn size áo theo số đo chiều rộng.
2. Tổng hợp bảng size áo các loại cho cả nam và nữ
Có nhiều phương pháp lấy size áo cho nam và nữ, mỗi phương pháp sẽ có sự chính xác nhất định, như:
– Lấy áo theo size áo thun mặc thường ngày (Chính xác 80%)
– Lấy size áo dựa theo ước lượng chiều cao cân nặng (Chính xác 50%)
– Lấy size dựa theo bảng size nhà sản xuất cung cấp (chính xác 80%)
– Lấy size áo dựa theo áo mẫu mặc thử (Chính xác 99-100%)
– Các loại áo thường được may với số lượng lớn nên các nhà sản xuất đều đưa ra bảng size áo thích hợp cho từng loại.
2.1 Bảng size áo sơ mi cho nam và nữ
– Bảng size áo sơ mi dành cho nam
Sơ mi nam là item giúp che khuyết điểm vùng bụng và cánh tay rất tốt, giúp người mặc trở nên lịch lãm, trưởng thành và đẳng cấp. Khi chọn size áo sơ mi nam bạn không nên chọn size áo quá rộng hoặc quá ôm sát cơ thể.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 156 – 160 | 46 – 50 |
M | 161 – 165 | 51 – 55 |
L | 166 – 170 | 56 – 60 |
XL | 171 – 175 | 61 – 65 |
XXL | 176 – 180 | 66 – 70 |
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng bụng (cm) |
S | 76 – 78 | 76 – 77 |
M | 79 – 81 | 78 – 79 |
L | 82 – 85 | 80 – 81 |
XL | 86 – 91 | 82 – 87 |
XXL | 92 – 93 | 88 – 91 |
– Bảng size áo sơ mi nữ
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Áo sơ mi cho nữ mang tới sự duyên dáng, chuyên nghiệp cho phái đẹp. Các bạn nữ hoàn toàn có thể trở nên thật quyến rũ và sành điệu hơn khi lựa chọn size áo thích hợp với chiều cao và cân nặng của mình:
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 146 – 150 | 36 – 40 |
M | 151 – 155 | 41 – 45 |
L | 156 – 160 | 46 – 50 |
XL | 161 – 165 | 51 – 55 |
XXL | 166 – 170 | 56 – 60 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Bạn cần có số đo vòng ngực, vòng eo, vòng mông và chiều cao. Khi đã có đủ kích thước chi tiết cơ thể bạn dễ dàng lựa chọn được chiếc áo sơ mi phù hợp giúp tôn dáng, các đường cong cơ thể và che đi các khuyết điểm.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 78 – 81 | 60 – 63 |
M | 82 – 85 | 64 – 67 |
L | 86 – 89 | 68 – 71 |
XL | 90 – 93 | 72 – 75 |
XXL | 94 – 97 | 76 – 79 |
2.2 Bảng size áo thun
Áo thun được sử dụng vô cùng phổ biến và rất nhiều mẫu cả nam và nữ đều có thể sử dụng chung một loại áo. Nhưng trong thời trang, những loại áo thun dành riêng cho nam hoặc nữ sẽ có một chút khác biệt để tạo nên vẻ đẹp của người mặc.
– Bảng size áo thun nam
Áo thun nam cũng được chia theo các size quốc tế, một số trường hợp có thể lựa chọn size áo ngoại cỡ như như đã nêu trên.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 155 – 159 | 45 – 49 |
M | 160 – 164 | 50 – 54 |
L | 165 – 169 | 55 – 59 |
XL | 170 – 174 | 60 – 64 |
XXL | 175 – 179 | 65 – 69 |
Số đo các vòng ngực, bụng của nam giới ảnh hưởng rất nhiều tới việc lựa chọn áo. Đối với áo thun bạn hoàn toàn có thể chọn kích thước to hơn 1 chút cũng vẫn rất hợp lý.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng bụng (cm) |
S | 75 – 77 | 75 – 76 |
M | 78 – 80 | 77 – 78 |
L | 81 – 84 | 79 – 80 |
XL | 85 – 90 | 81 – 86 |
XXL | 91 – 92 | 87 – 90 |
– Bảng size áo thun nữ
Tiêu chuẩn chọn size áo thun cho nữ cần vừa vặn giúp ôm cơ thể.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 145 – 149 | 35 – 39 |
M | 150 – 154 | 40 – 44 |
L | 155 – 159 | 45 – 49 |
XL | 160 – 164 | 50 – 54 |
XXL | 165 – 169 | 55 – 59 |
Đa phẩn phụ nữ Việt Nam thường chọn áo size M do có vóc người nhỏ nhắn. Đối với nữ, vòng ngực là vòng chuẩn để suy ra size áo.
- Nếu người có dáng đậm, vòng 2 to thì lấy vòng bụng là số đo tiêu chuẩn để chọn size.
- Khi bạn vẫn đang phân vân giữa 2 size thì bạn nên lựa chọn size lớn hơn để có thể thoải mái nhất khi mặc và cũng dễ dàng hơn khi bạn muốn chỉnh sửa.
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 77 – 80 | 60 – 63 |
M | 81 – 84 | 64 – 67 |
L | 85 – 88 | 68 – 71 |
XL | 89 – 92 | 72 – 75 |
XXL | 93 – 96 | 76 – 79 |
2.3 Bảng size áo Oversize
Áo Oversize là mẫu áo có kích thước lớn, đặc biệt là phần ngực, ống tay đều rất rộng và không chiết eo. Nhờ đó, size áo form rộng giúp che nhiều khuyết điểm trên cơ thể, mang tới phong cách cá tính, trẻ trung và năng động.
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 155 – 160 | 50 – 56 |
M | 161 – 166 | 57 – 62 |
L | 167 – 172 | 63 – 68 |
XL | 173 – 177 | 69 – 73 |
XXL | 178 – 181 | 74 – 77 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Dài áo (cm) | Ngang ngực (cm) | Dài tay (cm) |
XS | 67 | 50 | 39 |
S | 69 | 52 | 40 |
M | 71 | 54 | 41 |
L | 73 | 56 | 42 |
XL | 75 | 58 | 43 |
XXL | 77 | 60 | 44 |
Vì áo oversize có kích cỡ quá khổ cho nên cả những người gầy và béo đều có thể sử dụng phù hợp mà không cần phải căn cứ vào số đo chi tiết vòng ngực và eo của mình.
2.4 Bảng size áo Hoodie/Sweater
Áo Hoodie/Sweater mang phong cách trẻ trung, cá tính với thiết kế rộng rãi, thoải mái. Đây là mẫu áo được yêu thích dành cho mùa đông mang tới sự ấm áp mà vẫn đảm bảo tính thời trang và tạo nên phong cách riêng.
Do thiết kế theo form rộng nên việc lựa chọn size áo Hoodie/Sweater khá đơn giản. Bạn chỉ cần dựa theo chiều cao và cân nặng của mình để có sự lựa chọn hợp lý:
– Bảng size áo Hoodie cho cả nam và nữ
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 159 | 42 – 47 |
M | 160 – 168 | 48 – 53 |
L | 169 – 174 | 54 – 64 |
XL | 175 – 180 | 65 – 72 |
XXL | trên 180 | trên 72 |
– Bảng size áo Sweater cho cả nam và nữ
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 148 – 157 | 42 – 47 |
M | 158 – 166 | 48 – 53 |
L | 167 – 172 | 54 – 64 |
XL | 173 – 178 | 65 – 72 |
XXL | 179 – 185 | 73 – 80 |
2.5 Bảng size áo khoác bomber (cả nam và nữ)
Áo khoác Bomber là item độc đáo có thể phối với nhiều đồ để tạo nên các phong cách khác nhau. Bởi vậy, áo bomber là một trong những trang phục mùa đông được giới trẻ yêu thích. Tương tự như trên, áo khoác phi công bomber cũng sẽ có một bảng kích thước chung.
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 159 | 40 – 49 |
M | 160 – 165 | 50 – 55 |
L | 166 – 170 | 56 – 65 |
XL | 171 – 180 | 66 – 75 |
XXL | > 181 | trên 75 |
2.6 Bảng size áo khoác
Áo khoác nam nữ giúp giữ ấm và bảo vệ sức khỏe nhân viên trong thời tiết se lạnh. Các sản phẩm áo khoác gió thường có tính chất dày, và ít mềm mại. Bởi vậy khi lên bảng size áo khoác cho mùa đông nhà sản xuất sẽ dựa trên các thông số như cân nặng, dài áo, ngang vai, vòng ngực, dài tay, vòng lai áo… Nhưng đối với người tiêu dùng chúng ta khi lựa chọn online thì nên căn cứ theo cân nặng và chiều cao hoặc số vòng đo cơ thể.
– Bảng size áo khoác nam
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 159 | 40 – 49 |
M | 160 – 165 | 50 – 55 |
L | 166 – 170 | 56 – 60 |
XL | 171 – 175 | 61 – 65 |
XXL | 176 – 180 | 66 – 70 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng bụng (cm) |
S | 92 – 95 | 78 – 81 |
M | 96 – 99 | 82 – 85 |
L | 100 – 105 | 86 – 91 |
XL | 106 – 110 | 92 – 97 |
XXL | 111 –115 | 98 – 103 |
– Bảng size áo khoác nữ
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 150 – 155 | 40 – 45 |
M | 156 – 161 | 46 – 51 |
L | 162 – 167 | 52 – 57 |
XL | 168 – 173 | 58 – 63 |
XXL | 174 – 179 | 64 – 69 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 82 – 85 | 64 – 67 |
M | 86 – 89 | 68 – 71 |
L | 90 – 93 | 72 – 75 |
XL | 94 – 97 | 76 – 79 |
XXL | 98 – 101 | 80 – 83 |
2.7 Bảng size áo Jean (cả nam và nữ)
Áo khoác jean không mới nhưng chưa từng hết HOT trong giới trẻ. Chiếc áo mong tới phong cách bụi bặm và cá tính được cả nam và nữ ưa chuộng và phù hợp với nhiều độ tuổi khác nhau. Các bảng size áo Jeans thường được dựa trên chiều cao cân nặng cùng với 1 số thông số khác:
Dựa theo cân nặng và chiều cao
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 151 – 155 | 46 – 50 |
M | 156 – 160 | 51 – 55 |
L | 161 – 165 | 56 – 60 |
XL | 166 – 170 | 61 – 65 |
XXL | 171 – 175 | 66 – 70 |
Dựa theo vòng đo cơ thể
Size | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) |
S | 84 – 89 | 76 – 80 |
M | 90 – 95 | 81 – 85 |
L | 96 – 101 | 86 – 91 |
XL | 102 – 107 | 92 – 97 |
XXL | trên 108 | trên 98 |
2.8 Bảng size áo chung cho trẻ em
Các bé từ 1 – 12 tháng tuổi thường lớn rất nhanh nên việc chọn size áo quần cho bé theo cân nặng cũng cần có sự điều chỉnh hợp lý:
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
1 | 1 – 1,5 | 75 – 84 | 10 – 11,5 |
2 | 1,5 – 2 | 85 – 94 | 11,5 – 13,5 |
3 | 2 – 3 | 95 – 100 | 13,5 – 16 |
4 | 3 – 4 | 101 – 106 | 16 – 18 |
5 | 4 – 5 | 107 – 113 | 18 – 21 |
6 | 5 – 6 | 114 – 118 | 21 – 24 |
7 | 6 – 7 | 119 – 125 | 24 – 27 |
8 | 7 – 8 | 126 – 130 | 27 – 30 |
9 | 8 – 9 | 131 – 136 | 30 – 33 |
10 | 9 – 10 | 137 – 142 | 33 – 37 |
11 | 10 – 11 | 143 – 148 | 37 – 41 |
12 | 11 – 12 | 149 – 155 | 41 – 45 |
Trên đây là bảng size áo hiện đang áp dụng tại thương hiệu Thời Trang Đồng Phục. Với các trường hợp ngoại cỡ, quý khách liên hệ trực tiếp với nhân viên hỗ trợ để được may đo với size số riêng, đa dạng về size áo, phù hợp với thể trạng của từng người.